Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Lăng Nghiêm Kinh Yếu Giải [楞嚴經要解] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 16 »»
Tải file RTF (8.179 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X
X11n0270_p0858b13║
X11n0270_p0858b14║
X11n0270_p0858b15║
X11n0270_p0858b16║ 大佛頂如來密因修 證了 義諸菩薩萬行首楞嚴經
X11n0270_p0858b17║ 要解卷第十六
X11n0270_p0858b18║ 唐天竺沙門般剌 蜜諦譯
X11n0270_p0858b19║ 烏萇國沙門彌伽 釋迦譯語
X11n0270_p0858b20║ 菩薩戒弟子前 正議大夫同中書
X11n0270_p0858b21║ 門下平章事 清河房融筆受
X11n0270_p0858b22║ 溫陵開元 蓮寺比丘戒環解
X11n0270_p0858b23║ △二 如來開示二 。初 讚許。
X11n0270_p0858b24║ 佛告阿難。快哉此問。令諸眾生不入 邪見。汝今諦聽。
X11n0270_p0858c01║ 當為汝說。
X11n0270_p0858c02║ △二 正示四。一 因妄生習二 。一 總標。
X11n0270_p0858c03║ 阿難。一 切眾生。實本真淨。因彼妄見。有妄習生。因此
X11n0270_p0858c04║ 分開內分外分。
X11n0270_p0858c05║ △二 別 明二 。一 內分積情。
X11n0270_p0858c06║ 阿難。內分即是眾生分內。因諸愛染。發起妄情。情積
X11n0270_p0858c07║ 不休。能生愛水。是故眾生心憶珍羞。口中水出。心憶
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 20 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.179 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.191 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập